Tham khảo Danh_sách_đĩa_nhạc_của_IU

  1. 1 2 Gaon Album Chart positions for studio albums:
  2. Han, Sang-hee (ngày 23 tháng 2 năm 2010). “Korea Launches First Official Music Charts Gaon”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015.
  3. “Super Junior's 4th Album Ranked Top-Seller of 2010”. The Chosun Ilbo. ngày 8 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015.
  4. “Oricon Chart”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  5. “Billboard World Album & Digital Songs – IU chart search”. Billboard (tạp chí). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  6. 1 2 “IU Chart History: Heatseekers Albums”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2020.
  7. Sales references for Growing Up:
  8. Sales references for Last Fantasy:
  9. Cumulative sales for Modern Times in South Korea:
  10. オリコンランキング情報サービス「you大樹」 [Oricon Ranking Information Service 'You Big Tree'] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2014.
  11. Herman, Tamar (5 tháng 4 năm 2017). “Female Soloists Set to Dominate K-Pop In April”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  12. Cumulative sales of Palette in South Korea:
    • 2017년 Album Chart [2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.
    • 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.
    • 2019년 11월 Album Chart [November 2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
    • 2020년 05월 Album Chart [May 2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020.
  13. オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック- (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2019.
  14. Benjamin, Jeff (5 tháng 5 năm 2017). “IU Earns First No. 1 on World Albums Chart With 'Palette'”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2019.
  15. “IU 5th Album <LILAC> 2021.03.25 6PM(KST) Release”. 3 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2021.
  16. 2021년 상반기 Album Chart [First Half of 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2021.
  17. “オリコン週間 アルバムランキング 2021年03月29日~2021年04月04日 21~30位” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  18. “ALBUM 가온 인증” [Album Gaon Certification]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  19. “G-Music Albums Chart” (bằng tiếng Trung). G-Music. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2016.
  20. “IU / Smash Hits 2 – The Stories Between U & I” (bằng tiếng Trung). Warner Music Taiwan. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2019.
  21. Sales references for Lost and Found:
  22. Sales references for IU...IM:
  23. Sales references for Real:
  24. Sales references for A Flower Bookmark:
    • 2015년 Album Chart [2015 Download Chart (Domestic)] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
    • 2016년 12월 Album Chart (국내) [December 2016 Download Chart (Domestic)] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
    • 2017년 10월 Album Chart [October 2017 Download Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
    • 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
  25. 2017년 Album Chart [2017 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  26. Herman, Tamar (18 tháng 11 năm 2019). “IU Unveils 'Love Poem' EP: Watch Music Videos For 'Blueming' and 'Above the Time'”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2020.
    • 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
    • 2020년 12월 Album Chart [December 2020 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2021.
    • 2021년 02월 Album Chart [February 2021 Album Chart] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2020.
  27. 1 2 “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  28. “Korea K-Pop Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  29. “Billboard K-Pop Hot 100 Launches; Sistar is No. 1 on New Korea Chart”. Billboard. Prometheus Global Media. ngày 25 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  30. “Japan Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  31. Sales references for "Lost Child":
  32. Moon, Jeong-seon (ngày 18 tháng 9 năm 2014). “'라스' 라이머, 조용필까지 닿은 인맥 공개 ("Singer Rhymer Reveals His Personal Contacts Reaching Even Cho Yong-pil")” (bằng tiếng Hàn). The Kyunghyang Shinmun. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.
  33. Sales references for "Nagging":
  34. Sales references for "Good Day":
  35. “Official IU discography on FAVE Entertainment website”. FAVE Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2017.
  36. Sales references for "Only I Didn't Know":
  37. Sales references for Real+:
  38. “2011 Download Chart”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.
  39. Sales references for "You and I":
  40. [2012 Download Chart] |dịch title= cần |title= hoặc |script-title= (trợ giúp). Gaon Music Chart https://web.archive.org/web/20131203161040/http://gaonchart.co.kr/digital_chart/download.php?nationGbn=T&current_year=2012&chart_Time=year |archiveurl= missing title (trợ giúp). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.
  41. Sales references for Spring of a Twenty Year Old:
  42. “Billbord Japan Radio Songs ngày 18 tháng 3 năm 2013”. Billboard Japan. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2017.
  43. Sales references for "The Red Shoes":
    • 2013년 Download Chart [2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2014년 Download Chart [2014 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  44. Sales references for "Friday":
  45. Sales references for "Twenty-Three":
  46. Cumulative sales for "Through the Night":
    • 2017년 Download Chart [Year-end 2017 Download Chart (see #2)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  47. Cumulative sales for "Can't Love You Anymore":
    • 2017년 Download Chart [Year-end 2017 Download Chart (see #12)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  48. Cumulative sales for "Palette":
    • 2017년 Download Chart [Year-end 2017 Download Chart (see #4)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  49. Cumulative sales for "Autumn Morning":
    • 2017년 Download Chart [Year-end 2017 Download Chart (see #47)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  50. “꽃갈피 둘”. Melon. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.
  51. Cumulative sales for "Sleepless Rainy Night":
  52. [2010 Download Chart] |dịch title= cần |title= hoặc |script-title= (trợ giúp). Gaon Music Chart https://web.archive.org/web/20131018012030/http://gaonchart.co.kr/digital_chart/download.php?nationGbn=T&current_year=2010&chart_Time=year |archiveurl= missing title (trợ giúp). Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.
  53. Sales references for "It's You":
  54. Sales references for "Not Spring, Love, or Cherry Blossoms":
  55. [2014 Download Chart (Domestic)] |dịch title= cần |title= hoặc |script-title= (trợ giúp). Gaon Music Chart https://web.archive.org/web/20160304205747/http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?serviceGbn=S1020&termGbn=year&hitYear=2014&targetTime=14&nationGbn=K |archiveurl= missing title (trợ giúp). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
  56. “Download Chart – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  57. Sales references for "When Would It Be":
    • 2014년 Download Chart [2014 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2015년 Download Chart [2015 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  58. [2015 Download Chart] |dịch title= cần |title= hoặc |script-title= (trợ giúp). Gaon Music Chart http://www.gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=2015&hitYear=2015&termGbn=year |url= missing title (trợ giúp). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016.
  59. “2016 Half-Year Download Chart”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  60. Sales for "Choice" (2016):
  61. Cumulative sales for "Love Story":
    • 2017년 Download Chart [Year-end 2017 Download Chart (see #86)]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  62. “Telecinema Project, Vol. 6 – 19 (Nineteen) [Soundtrack] – Single”. itunes. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2017.
  63. “TELE CINEMA 7 19 OST(CD+DVD)(ltd.ed.)”. amazon.com. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
  64. “Road Number One OST Part.3 – Single”. Mnet. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2017.
  65. “Dream High, Pt. 1 (Original Television Soundtrack) – Single”. itunes. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2017.
  66. “최고의 사랑 (My Last Love) [Original Television Soundtrack], Pt. 4 – Single”. itunes. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2017.
  67. “마음 Heart – Single”. iTunes. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2017.
  68. Bak, Hyo-jae (ngày 16 tháng 6 năm 2015). “프로듀사, 아이유 노래 '마음' 담은 스페셜 에디션 OST 발매 ("A Special Edition of "The Producers" Soundtrack Will Be Released, Including "Heart" Performed by IU")” (bằng tiếng Hàn). The Kyunghyang Shinmun. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.
  69. “아이유 (IU) – CHAT-SHIRE (4TH 미니앨범)” (bằng tiếng Hàn). Media Synnara. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  70. “2016 Half-Year Download Chart”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016.
  71. “The Producers OST (2CD + DVD) (KBS TV Drama) (Special Edition)”. Yesasia. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
  72. “Friend (Live Version (@ Tokyo Kokusai Forum 2012.09.17)) – Single”. itunes. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
  73. “Aishiteru (Live @ Tokyo Kokusai Forum 2012.09.17) – Single”. itunes. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
  74. “The Age Of The Cathedrals – Single”. itunes. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
  75. “New World – Single”. itunes. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2017.
  76. “Download Chart – The 49th Week of 2013”. Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
  77. Sales references for "Merry Christmas in Advance":
  78. References:
    • 2011년 Download Chart [2011 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2012년 Download Chart [2012 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  79. References:
  80. References:
  81. References:
  82. References:
  83. References:
  84. 2012년 Download Chart [2012 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  85. 2013년 Download Chart [2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  86. References:2013년 Download Chart [2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  87. 2013년 Download Chart [2013 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 4. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  88. [October 2013 Download Chart] |dịch title= cần |title= hoặc |script-title= (trợ giúp). Gaon Music Chart http://www.gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=10&hitYear=2013&termGbn=month |url= missing title (trợ giúp). Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2015.
  89. Sales references for "Pastel Crayon":
  90. Sales references for "The Meaning of You":
  91. References:
    • 2014년 Download Chart [2014 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  92. References:
    • 2014년 Download Chart [2014 Download Chart]. Gaon Music Chart. tr. 3. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  93. “2015 Download Chart (Domestic)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  94. “Download Chart – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  95. “Download Chart – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  96. “Download Chart – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  97. Cumulative sales for both "Red Queen" & "Glasses":
  98. Cumulative sales for both "Ending Scene" & "Dlwlrma":
  99. Cumulative sales for "Jam Jam":
  100. Cumulative sales for "Dear Name":
  101. Cumulative sales for both "Black Out" & "Full-Stop":
  102. Cumulative sales for "Love Alone":
  103. Cumulative sales for "Secret Garden":
  104. Cumulative sales for "Every Day with You" & "Last Night Story":
  105. Cumulative sales for "By the Stream":
  106. “아이유 – I Hoppin U 뮤비 (갤럭시S 호핀)” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_IU http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=rad... http://www.billboard.com/articles/news/467764/bill... http://www.billboard.com/biz/search/charts?f%5B0%5... http://www.billboard.com/charts/japan-hot-100 http://www.billboard.com/charts/k-pop-hot-100 http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2011/... http://loen-tree.com/?p=11 http://www.melon.com/album/detail.htm?albumId=1009... http://m.mnet.com/album/199120 http://blog.naver.com/caeliflos/140124607505